After the football match, a player went home with a sorrowful face.
His surprisced wife asked:
why are you so sad? what's the matter? he answered sadly.
today I got a yellow card.
So, you want to get it ?
ofcourse not. the wife was upset.
If you didn't want to get it, why didn't you refuse it? But you did accept it, so now you are sad?
Refuse
Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.
[Sửa] /rɪˈfyuz/
[Sửa] Thông dụng
[Sửa] Ngoại động từ
[Sửa] Từ chối, khước từ, cự tuyệt
to someone's help
không nhận sự giúp đỡ của ai
to refuse to do something
từ chối không làm việc gì
[Sửa] Chùn lại, không dám nhảy qua (hàng rào) (ngựa thi)
the horse refuses the fence
con ngựa chùn lại không dám nhảy qua hàng rào
[Sửa] danh từ
[Sửa] Đồ thừa, đồ thải, đồ bỏ đi; vật phế thải, vật không giá trị; rác rưởi
kitchen refuse
rác rưởi của nhà bếp
a refuse bag
(thuộc ngữ) túi rác
a refuse bin
(thuộc ngữ) thùng rác
[Sửa] (địa lý,địa chất) đá thải, bãi thải đá
[Sửa] (kỹ thuật) vật phẩm bỏ đi (của kim loại)